Tam tạng thánh điển PGVN 10 » Tạng Tam Tạng Thượng Toạn Bộ 10 »
PHÂN TÍCH GIỚI BỔN
(Suttavibhaṅga)
Tỳ-Khưu INDACANDA
SÁCH DẪN TIẾNG VIỆT
ác giới 120
ái dục 19, 57, 58, 151, 481
A-la-hán 11, 31, 52, 53, 57, 58, 117, 123, 127, 129, 130, 132, 133, 135, 136, 138, 139, 140, 142, 143, 236, 237, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 500
bậc A-la-hán Chánh Đẳng Giác 19
bậc Có Danh Vọng 619
bậc Đạo sư 4, 20, 21, 328, 330, 516, 531, 532, 546, 638, 639, 655
bậc Hiền trí 434
bậc Hữu học 577, 578, 579, 583
bậc Pháp Chủ 62
bậc Thánh 14, 15, 120, 121, 392, 613
Bà-la-môn Vassakāra 62, 63
Bà-la-môn Verañja 11, 16, 21, 22
ba minh 117, 121, 123, 127, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bản ngã 144, 147, 148
Bất lai 55, 117, 123, 127, 129, 130, 132, 133, 135, 136, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bát quan trai giới 273
bảy giác chi 123, 127, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bảy pháp dàn xếp tranh tụng 621, 827
bến đò Payāga 22
bình bát phụ trội 335, 336
bốn chánh cần 123, 127, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bốn nền tảng của thần thông 123, 127, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bốn sự thiết lập niệm 123, 127, 129, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
bố thí 5, 21, 29, 89, 91, 117, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 162, 215, 216, 220, 264, 298, 299, 313, 317, 360, 362, 396, 397, 408, 410, 440, 459, 463, 464, 465, 474, 475, 478, 479, 489, 550, 551, 577, 597, 598, 629, 685, 686, 688, 689, 691, 692, 693, 730, 731, 732, 754, 755, 765, 773, 774, 777, 783, 792
cách dùng cỏ che lấp 621, 827
các Tỳ-khưu nhóm Assaji và Punabbasuka 267, 268, 269
các Tỳ-khưu nhóm Lục Sư 65, 66, 77, 97, 98, 109, 113, 115, 281, 284, 301, 302, 313, 314, 315, 325, 330, 335, 337, 339, 347, 351, 361, 370, 371, 383, 387, 395, 405, 419, 420, 421, 428, 429, 430, 436, 438, 443, 444, 446, 452, 469, 472, 488, 489, 491, 493, 494, 497, 498, 502, 512, 515, 516, 521, 528, 531, 536, 537, 539, 540, 541, 542, 543, 544, 545, 546, 547, 548, 550, 560, 561, 565, 566, 567, 568, 569, 575, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 769
các Tỳ-khưu nhóm Mettiya và Bhummajaka 239, 240, 241, 242, 247, 248, 414
các Tỳ-khưu nhóm Mười Bảy Sư 113, 417, 418, 420, 421, 469, 499, 500, 512, 539, 540, 543
các Tỳ-khưu-ni nhóm Lục Sư 436, 640, 641, 675, 677, 698, 699, 708, 725, 749, 751, 757, 758, 762, 769, 807, 808, 810, 811, 812, 819, 820, 821, 823, 824
các vị Tỳ-khưu nhóm Mettiya 248
cảm thọ 101, 102, 103, 104, 138, 520, 779, 780, 789
cây kapiṭhana 410
cây Nimba 11
cây pilakkha 410
cây udumbara 410
cây usīra 410, 416
cây vacā 410
Chánh đẳng giác 14
Chánh Đẳng Giác 11, 146, 147, 148
chánh kiến 15
Chánh pháp 5, 7, 35, 37, 366, 477, 509, 580, 619, 628, 632, 748
chấp thủ 19, 32, 33, 152
chứng ngộ 4, 11, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 135, 136, 137, 236, 237, 399, 400, 401, 402
Chủng Tử 31
chư thiên 7, 11, 31, 99, 120, 388, 395, 608
cốc liêu 61, 215, 216, 220, 221, 222, 223, 224, 231, 426, 569
cõi Dạ-ma 31
cõi Đạo-lợi 31
cõi Đẩu-suất 31
cõi Hóa Lạc 31
cõi Ma vương 11, 120
cõi Phạm thiên 11, 120
cõi Tha Hóa Tự Tại 31
cõi Tứ Đại Thiên Vương 31
cỏ kusa 76, 466, 468, 498, 509
cỏ muñja 120, 215, 216, 220, 416
cỏ muñjakita 90
cộng trú 35, 38, 39, 45, 65, 66, 67, 97, 98, 100, 120, 121, 122, 149, 256, 438, 528, 529, 549, 632, 633, 636, 637, 638, 639, 640, 641, 642, 643, 655, 768, 770
cô Ni tu lên bậc trên 295, 297, 327, 431, 436, 438, 441, 443
cô Ni tu tập sự 59, 295, 298, 327, 431, 434, 436, 438, 441, 442, 443, 450, 575, 576, 581, 647, 682, 755, 756, 757, 775, 776, 777, 778, 779, 783, 792, 798, 799, 800, 801, 802, 803, 804, 813, 818
cỏ pabbaja 120, 215, 216, 220, 416
cỏ tiṇa 120, 215, 216, 220
cư sĩ 3, 4, 16, 40, 43, 58, 59, 90, 97, 98, 122, 140, 197, 198, 265, 266, 274, 275, 277, 278, 309, 310, 311, 329, 331, 387, 388, 392, 394, 405, 462, 463, 476, 477, 496, 497, 553, 554, 645, 677, 680, 681, 682, 683, 684, 685, 697, 705, 735
dầu cây eraṇḍa 346, 473, 821
dạ-xoa Naḷeru 11
dòng họ Bhāradvāja 372
dòng họ Gotama 372
dòng họ Kaccāna 372
dòng họ Kosiya 372
dòng họ Moggallāna 372
dòng họ Vāseṭṭha 372
dòng Sakya 11, 298, 299, 303, 304, 306, 308, 309, 310, 325, 327, 328, 332, 333, 338, 349, 350, 353, 354, 365, 405, 436, 478, 480, 481, 483, 484, 485, 487, 488, 489, 510, 517, 563, 564, 580, 701, 769
do-tuần 323, 324, 325, 445, 447, 457, 508, 522, 524, 748, 788
dục lậu 16
dục tầm 33, 153
dục tưởng 32, 33, 153
dục vọng 33, 36, 53, 153, 171, 172, 183, 190, 630, 631, 632, 633, 634, 635, 640, 641, 656, 657, 658, 659, 660
du sĩ ngoại đạo 187, 332, 333, 476, 477, 509, 733, 754, 755
duyên khởi 589, 590, 591, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 677, 679, 680, 682, 683, 685, 687, 688, 690, 691, 698, 699, 700, 702, 704, 705, 706, 711, 712, 713, 715, 716, 718, 719, 720, 722, 725, 726, 728, 729, 730, 731, 732, 733, 735, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 750, 751, 752, 754, 755, 756, 757, 758, 763, 765, 766, 767, 768, 770, 771, 774, 775, 777, 779, 781, 783, 785, 786, 787, 790, 792, 794, 795, 797, 798, 800, 801, 802, 804, 805, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815
Đại đức Ānanda 17, 21, 38, 80, 91, 94, 95, 121, 281, 284, 290, 335, 356, 460, 465, 470, 476, 520, 554, 556
Đại đức Anuruddha 390, 391, 392
Đại đức Channa 231, 261, 411, 412, 424, 501, 534
Đại đức Cūḷapanthaka 434, 435
Đại đức Dabba Mallaputta 236, 237, 238, 239, 241, 242, 247, 248, 414, 548
Đại đức Daḷhika 92
Đại đức Kappitaka 762
Đại đức Lakkhaṇa 143, 144
Đại đức Mahākassapa 215, 216
Đại đức Nanda 570
Đại đức Pilindivaccha 92, 342, 343, 344, 345
Đại đức Rāhula 389
Đại đức Sāgata 496, 497
Đại đức Sāriputta 18, 20, 281, 335, 452, 453
Đại đức Seyyasaka 151, 152, 153
Đại đức Sobhita 149
Đại đức Udāyi 151, 170, 171, 182, 183, 188, 189, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 273, 274, 276, 277, 293, 295, 296, 393, 394, 442, 450, 514, 567
Đại đức Upāli 58, 91, 300, 536, 762
Đại đức Upananda 298, 299, 303, 304, 306, 308, 309, 310, 327, 328, 332, 333, 349, 350, 352, 353, 354, 405, 478, 480, 481, 483, 484, 485, 510, 517, 564
Đại đức Upasena 320, 321, 322
Đại đức Veḷaṭṭhasīsa 470, 471
đấng Chiến Thắng 638, 655
đấng Toàn Giác 583
đạo hữu 62, 63, 85, 91, 93, 95, 96, 115, 116, 135, 136, 137, 140, 143, 255, 265, 266, 298, 299, 302, 304, 306, 309, 310, 311, 312, 313, 320, 328, 329, 331, 332, 333, 353, 354, 355, 360, 361, 391, 404, 405, 449, 455, 458, 459, 484, 485, 489, 497, 521, 522, 535, 550, 560, 628, 630, 651, 677, 680, 682, 690, 697, 715, 733
đậu māsa 595, 597
đậu mugga 595, 597
địa ngục Avīci 53
điều học 3, 4, 5, 6, 17, 20, 21, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 44, 65, 66, 96, 97, 98, 118, 120, 121, 150, 153, 170, 172, 182, 183, 188, 190, 193, 197, 198, 215, 220, 231, 232, 236, 242, 247, 249, 254, 256, 258, 259, 261, 262, 263, 269, 272, 274, 276, 277, 279, 280, 281, 282, 284, 285, 289, 290, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 306, 307, 308, 310, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319, 321, 322, 323, 324, 325, 326, 327, 328, 329, 330, 332, 333, 334, 335, 336, 338, 339, 342, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 354, 355, 356, 358, 359, 360, 361, 362, 366, 372, 383, 387, 389, 392, 394, 395, 398, 406, 407, 410, 411, 412, 414, 416, 418, 419, 421, 423, 425, 426, 429, 431, 432, 435, 436, 437, 439, 441, 443, 444, 446, 447, 449, 450, 452, 453, 454, 455, 456, 457, 459, 460, 463, 465, 468, 470, 471, 472, 473, 474, 477, 478, 480, 482, 483, 485, 486, 490, 492, 493, 494, 495, 498, 499, 500, 501, 502, 504, 506, 507, 509, 510, 511, 512, 514, 515, 516, 518, 520, 522, 523, 526, 529, 532, 533, 534, 535, 536, 537, 538, 540, 541, 542, 543, 545, 546, 547, 549, 551, 556, 557, 558, 559, 561, 562, 563, 564, 566, 567, 568, 570, 571, 574, 575, 577, 578, 580, 581, 585, 599, 604, 606, 607, 608, 614, 616, 621, 625, 627, 631, 632, 633, 636, 638, 641, 647, 649, 651, 652, 653, 655, 657, 659, 660, 663, 666, 669, 675, 678, 679, 681, 683, 684, 686, 687, 689, 690, 692, 694, 695, 698, 699, 700, 701, 702, 703, 704, 705, 707, 708, 710, 711, 712, 714, 715, 717, 718, 720, 721, 722, 724, 725, 726, 728, 729, 730, 731, 733, 734, 735, 737, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 747, 748, 749, 750, 751, 752, 753, 754, 755, 757, 758, 760, 761, 762, 764, 765, 767, 768, 769, 770, 771, 773, 774, 776, 778, 780, 782, 784, 786, 787, 788, 789, 791, 793, 795, 797, 798, 799, 800, 801, 802, 804, 805, 806, 807, 808, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 817, 819, 820, 821, 823, 824, 827
động Sappasoṇḍika 238
đức Gotama 619
đức Thế Tôn Kakusandha 18, 19, 20
đức Thế Tôn Kassapa 18, 19, 20
đức Thế Tôn Konāgamana 18, 19, 20
đức Thế Tôn Sikhī 18, 19
đức Thế Tôn Vessabhū 18, 19
đức Thế Tôn Vipassī 18, 19
gạo sālī 17, 613, 704
giác ngộ 19, 20, 21, 38, 628
giải tội 35, 153, 154, 271, 272, 647, 650, 672, 673
giảng đường Kūṭāgāra 22, 58, 93, 116, 118, 314, 396, 397, 458, 474, 476, 762
giáo giới 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 435, 436, 437, 438, 439, 440, 442, 572, 627, 767, 768, 769, 770, 771, 772, 786, 817
giáo huấn 4, 5, 19, 262, 638, 639, 655
giáo pháp 11, 16, 18, 19, 23, 38, 40, 42, 43, 146, 147, 148, 261, 275, 278, 298, 388, 395, 477, 604, 608, 660, 662
Giới bổn 3, 4, 6, 19, 20, 21, 35, 39, 40, 42, 43, 45, 67, 100, 122, 149, 256, 261, 262, 431, 536, 537, 538, 539, 621, 625, 627, 628, 633, 637, 640, 642, 672, 695, 770, 827
giới, định, tuệ 21, 275, 278
giới hạnh 39, 62, 64, 93, 97, 98, 171, 189, 632
Giới luật của bậc Thánh 392
giới uẩn 243, 252
hang Sattapaṇṇa 238
hạnh đầu-đà 26
hạnh Sa-môn 40, 41, 42, 43
hành xứ 431, 632
hành xử Luật 827
Hàn Lâm 238
hẻm núi Gotama 238
hẻm núi Tapoda 238
hẻm núi Tinduka 238
hỏa giới 238
Hoàng hậu Mallikā 499, 500, 554
hoàn tục 58, 60, 92, 268, 269, 635, 636, 637, 654, 768
họ Gotama 251, 372
họ Kaccāyana 251
họ Moggallāna 251, 372
họ Vāsiṭṭha 251
hữu lậu 16
Hy-mã-lạp sơn 218, 219
khất thực 16, 17, 18, 26, 27, 35, 36, 39, 53, 60, 61, 62, 66, 77, 82, 105, 107, 116, 117, 118, 138, 143, 144, 216, 254, 255, 264, 265, 266, 270, 295, 296, 303, 306, 320, 321, 322, 338, 344, 345, 353, 354, 355, 359, 396, 397, 398, 440, 449, 452, 455, 457, 458, 459, 461, 462, 463, 464, 465, 471, 478, 480, 485, 497, 519, 573, 578, 579, 581, 582, 594, 595, 596, 597, 598, 632, 729, 762, 765, 766, 773, 774, 816
khe núi Kẻ Cướp 238
khinh an 14
khổng long 448
kiết-già 95, 496, 716, 717
kinh hành 35, 139, 435
làng Kalanda 24, 27
làng Pilinda 344, 345
lậu hoặc 4, 5, 16, 19, 20, 21, 34, 37, 142, 366, 632
lễ Pavāraṇā 4, 149, 243, 244, 245, 246, 250, 252, 253, 254, 357, 432, 529, 768, 772
lễ Uposatha 4, 6, 35, 90, 149, 231, 243, 244, 245, 246, 250, 252, 253, 254, 529, 538, 627, 770, 771
Minh Hạnh Túc 11
Minh thứ ba 16
Minh thứ hai 15
Minh thứ nhất 15
năm lực 123, 127, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
năm quyền 123, 127, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
ngài Ānanda 38, 91, 448
ngài Anuruddha 4, 448
ngài Devadatta 448
ngài Kaṭamorakatissako 448
ngài Kokālika 448
ngài Mahācunda 448
ngài Mahākaccāna 448
ngài Mahākoṭṭhita 448
ngài Mahāmoggallāna 448
ngài Mahinda 6
ngài Rāhula 448
ngài Revata 6, 448
ngài Samuddadatto 448
ngài Sāriputta 448
ngài Upāli 448
ngày rằm Kattika 357
ngày Uposatha 432, 458, 461, 580
ngoại đạo 5, 40, 43, 52, 187, 195, 196, 332, 333, 338, 365, 366, 452, 476, 477, 509, 733, 754, 755
ngũ dục 19
người thừa tự 30, 31, 91
nguyên cáo 252, 253
Nhập lưu 21, 117, 123, 127, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 373, 378, 379, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404
Nhất lai 117, 123, 127, 129, 130, 132, 133, 135, 136, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404
nhị thiền 117, 122, 123, 126, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136
Như Lai 17, 18, 21, 24, 118, 398, 619
Niết-bàn 32, 33, 35, 153
Ni sư tế độ 626, 773, 775, 777, 779, 780, 783, 785, 786, 787, 790, 792, 794, 795, 797, 802, 803, 804, 805, 806
Ni viện 295, 296, 627, 705
núi Isigili 60, 238
núi Kīṭā 239, 263
núi Linh Thứu 238
núi Vebhāra 238
nữ Sa-môn 79, 90, 91, 633, 637, 640, 642, 646, 660, 661, 662, 705, 721
Phạm hạnh 11, 16, 18, 19, 20, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 38, 40, 43, 62, 64, 97, 98, 119, 151, 152, 171, 189, 190, 191, 242, 243, 249, 252, 293, 431, 435, 518, 637, 648, 660, 661, 662, 721, 724, 776
pháp Sa-môn 33, 36, 61, 64, 65, 66, 96, 98, 118, 152, 171, 183, 190, 243, 252, 366, 498, 631
pháp theo từng câu 387, 388
pháp thượng nhân 117, 119, 120, 121, 122, 137, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 147, 148, 149, 150, 250, 345, 397, 398
Pháp và Luật 31, 32, 33, 36, 38, 119, 152
Phật Thế Tôn 11, 17, 18, 19, 20, 60, 93, 116, 118, 151, 170, 182, 188, 193, 215, 231, 236, 247, 254, 258, 261, 263, 265, 273, 276, 281, 284, 289, 293, 295, 298, 301, 303, 306, 308, 313, 314, 315, 317, 320, 323, 325, 327, 330, 332, 335, 338, 342, 347, 349, 351, 352, 356, 358, 360, 365, 370, 383, 387, 388, 390, 393, 396, 398, 405, 407, 409, 411, 414, 415, 417, 419, 420, 423, 424, 426, 428, 434, 436, 438, 440, 442, 443, 446, 448, 450, 452, 454, 458, 462, 464, 467, 469, 470, 472, 474, 476, 478, 480, 481, 483, 484, 487, 491, 493, 494, 496, 498, 499, 501, 502, 503, 505, 509, 510, 512, 514, 515, 516, 517, 518, 521, 523, 524, 528, 530, 534, 536, 537, 539, 540, 542, 543, 544, 545, 547, 548, 550, 553, 557, 560, 563, 564, 565, 567, 568, 569, 570, 573, 575, 576, 580, 585, 586, 587, 588, 589, 592, 596, 600, 604, 606, 607, 616, 629, 635, 637, 640, 645, 648, 650, 654, 656, 658, 660, 663, 665, 668, 675, 693, 697, 701, 708, 710, 724, 737, 747, 748, 749, 760, 762, 769, 773, 789, 803, 807, 816, 819, 820, 823
phép tu lên bậc trên 35, 798, 799, 800
phước báu 38, 94, 155, 239, 303, 306, 353, 414, 630, 730
phước xá 5, 390, 391, 452, 453, 475
rồng chúa Maṇikaṇṭha 217, 218
rừng Andha 57, 88, 295
rừng Bhesakalā 503, 606, 607
rừng Jātiyā 56
sắc pháp 154, 155
Sa-di Kaṇṭaka 530, 531, 532, 533
Sa-di-ni 52, 59, 138, 147, 148, 295, 297, 298, 327, 431, 434, 436, 438, 441, 442, 443, 450, 477, 510, 511, 575, 576, 581, 647, 733, 755, 756, 757, 789, 791, 794, 813, 814, 818
Sa-môn Gotama 11, 12, 13, 14, 254, 255, 476
Sa-môn Thích tử 62, 64, 97, 98, 171, 189, 197, 231, 255, 299, 302, 304, 306, 310, 313, 314, 317, 328, 330, 335, 338, 339, 346, 351, 354, 407, 409, 444, 446, 452, 454, 463, 472, 491, 493, 494, 519, 560, 563, 565, 577, 585, 598, 606, 607, 608, 616
Sa-môn thị giả 21
sân hận 13, 19, 120, 242, 243, 247, 249, 254, 329, 331, 340, 415, 550, 798
Sát-đế-lỵ 250, 270, 372, 374, 379, 381, 384, 386, 463, 487, 556, 557, 576, 716, 717, 719, 767
sáu loại y 282, 297, 301, 350, 355, 441, 443, 509, 511, 512, 549, 679, 727, 731
sáu pháp 432, 511, 626, 775, 776, 777, 778, 779, 781, 782, 783, 784, 785, 788, 790, 791, 792, 793, 794, 799, 800, 802, 803, 804, 814
sáu thắng trí 117, 397
si mê 13, 120, 268, 269, 270, 271, 329, 331, 340, 415, 550, 663, 664, 798
sở hành 238, 255, 431, 519, 613, 666
sông Aciravatī 86, 87, 499, 500, 557, 698, 724
sông Gaṅgā 22, 29, 217, 218
sông Tapodā 138, 148, 505
sông Vaggumudā 93, 116, 118, 120, 396, 398
sơ thiền 132, 397, 399, 400, 401, 402, 403, 404
sự hư hỏng về giới 35
sự hư hỏng về hạnh kiểm 542
sự hư hỏng về tri kiến 542
sự phạm tội 373
sự thực chứng về Quả 398
sự thực hành 16, 64, 97, 98, 171, 189
sự tịch diệt 19, 20, 32, 33, 153
sự tranh tụng 243, 252, 516, 664, 753
sự tu tập về Đạo 121, 122, 398
sự xả lời nguyện 510, 511
tác ý 19, 38, 538, 539
tà kiến ác 524, 525, 526, 527, 530, 531, 638, 655
tà mạng 431
tam học 275, 278
tâm hướng thượng 434
tam quy 632
tam thiền 117, 122, 123, 126, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136
Tám trọng pháp 431, 432, 434, 435, 438, 770, 771
tảng đá Đen 238
tăng thượng giới 39, 325
tăng thượng tâm 39, 325
tăng thượng tuệ 39, 325
tế lễ 154, 155, 156, 157, 158, 159, 162, 273
tham ái 32, 33, 36, 94, 120, 123, 127, 128, 129, 130, 131, 133, 135, 136, 151, 152, 154, 155, 171, 183, 190, 399, 400, 401, 402, 403, 404, 553
tham, sân, si 122, 399
tháng Kattika 358
thành Āḷavī 313, 388, 389, 407, 409, 426
thành Bārāṇasī 22, 92, 613
thành Bhaddiya 56
Thánh đạo tám chi phần 123, 127, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 399, 400, 401, 402, 403, 404
Thánh Hữu học 39
thành Kapilavatthu 325, 338, 436, 487, 563, 580, 701, 769
thành Kosambī 92, 231, 261, 284, 318, 389, 411, 424, 496, 497, 501, 534, 604
thành phố Bhārukaccha 58
Thánh quả 4, 275, 278
thành Rājagaha 54, 58, 60, 62, 65, 91, 138, 143, 144, 145, 146, 147, 215, 216, 236, 247, 254, 255, 258, 295, 327, 342, 351, 414, 448, 449, 454, 456, 463, 469, 484, 505, 518, 521, 548, 575, 708, 747, 748, 803
thành Sāgalā 77, 92
thành Sāketa 444, 446, 509, 741
thành Sāvatthi 57, 59, 77, 88, 151, 170, 182, 188, 193, 195, 196, 263, 264, 265, 273, 276, 284, 289, 293, 295, 298, 299, 301, 303, 306, 308, 315, 317, 320, 321, 323, 330, 332, 335, 342, 347, 349, 352, 356, 358, 360, 365, 370, 383, 387, 390, 392, 393, 405, 415, 417, 419, 420, 423, 428, 434, 438, 440, 442, 443, 444, 446, 447, 450, 452, 453, 462, 464, 467, 470, 472, 478, 480, 481, 483, 491, 493, 494, 498, 499, 502, 509, 510, 512, 514, 515, 516, 517, 521, 523, 536, 537, 539, 540, 542, 543, 544, 545, 547, 550, 553, 557, 558, 559, 560, 561, 562, 564, 565, 567, 568, 569, 570, 573, 576, 577, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 601, 602, 603, 604, 605, 607, 608, 609, 610, 611, 612, 613, 614, 615, 616, 629, 635, 637, 640, 645, 648, 650, 651, 652, 654, 656, 658, 660, 663, 665, 668, 675, 677, 679, 680, 682, 683, 685, 687, 688, 690, 691, 693, 697, 698, 699, 700, 702, 704, 705, 706, 710, 711, 712, 713, 715, 716, 718, 719, 720, 722, 724, 725, 726, 728, 729, 730, 731, 732, 733, 735, 737, 738, 739, 740, 741, 743, 745, 746, 749, 750, 751, 752, 754, 755, 756, 757, 758, 760, 763, 765, 766, 767, 768, 770, 771, 773, 774, 775, 777, 779, 781, 783, 785, 786, 787, 789, 790, 792, 794, 795, 797, 798, 800, 801, 802, 804, 805, 807, 808, 809, 810, 811, 812, 813, 814, 815, 816, 819, 820, 823
thành Susumāragira 503, 606, 607
thành Takkasilā 371
Thánh Vô học 632
tháp thờ Aggāḷava 215, 216, 313, 388, 407, 409, 426
tháp thờ Gotamaka 281
Thất Diệp 238
thất niệm 180, 388, 408, 410, 427, 515, 585, 586, 587, 588, 589, 590, 591, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 598, 599, 600, 602, 603, 604, 605, 606, 607, 608, 609, 612, 616, 617, 635, 642, 817, 823, 824
thầy tế độ 40, 42, 43, 53, 138, 139, 151, 167, 250, 251, 320, 470, 520, 549, 576, 649, 762, 787
Thế Gian Giải 11
thể nhập 120, 121, 149, 238
thí chủ 215, 216, 220, 221, 222, 232, 233, 234, 303, 312, 360, 425, 466, 468, 475, 478, 479, 550, 580, 598, 684, 686, 687, 689, 690, 691, 765
thiền định 295
Thiên Nhân Sư 11
thiên nhãn thanh tịnh 15
Thiện Thệ 20, 220, 322, 323, 565, 567, 568, 569, 570, 571, 725
thiền thứ ba 14
thiền thứ hai 14
thiền thứ nhất 14
thiền thứ tư 14
thiền tịnh 18, 93, 94, 236, 237, 320, 321
thọ khổ 44, 52, 76, 101, 102, 103, 104, 105, 137, 164, 180, 261, 382, 520, 617, 635, 642, 668, 779, 780, 789, 824
thượng y 20, 220, 221, 232, 233, 282, 283, 284, 285, 286, 295, 296, 302, 303, 318, 323, 328, 331, 336, 337, 340, 359, 558, 586, 676, 728, 775, 778, 781, 784, 791, 793, 796, 816
tiếp độ 649, 650, 773, 774, 775, 776, 777, 778, 779, 780, 781, 782, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 791, 792, 793, 794, 795, 796, 797, 798, 799, 800, 801, 802, 803, 804, 805, 806
tỉnh giác 14, 153, 388
tỉnh thức 242, 248
Tối Thượng Điều Ngự Trượng Phu 11
trai phạn 22, 360, 361, 405, 454, 455, 456, 457, 458, 460, 467, 484, 485, 486, 495, 550, 580, 629, 630, 715
trí biết như thật 144, 148
triền cái 14
trí giải thoát 95, 120, 121, 138, 140
trú xá 35, 58, 68, 70, 71, 78, 79, 82, 89, 90, 94, 107, 109, 113, 120, 135, 136, 137, 138, 140, 170, 171, 183, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 242, 248, 263, 272, 286, 288, 289, 290, 295, 300, 314, 335, 345, 356, 388, 404, 405, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424, 425, 426, 453, 564, 565, 629, 675, 715, 729, 735, 737, 738, 740, 750, 751, 762, 786, 788, 804, 805, 812, 813
tứ diệu đế 275, 278
tu sĩ ngoại đạo 477, 478, 487, 563, 575, 637, 648, 649, 817
tứ thiền 117, 122, 123, 126, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137
tu viện Badarikā 389
tu viện Ghosita 231, 261, 411, 424, 501, 534, 604
tu viện Nigrodha 325, 338, 436, 487, 563, 580, 701, 769
Tỳ-khưu Ariṭṭha 525, 528, 637, 638
Tỳ-khưu Channa 411, 412
Tỳ-khưu hiền thiện 5, 34, 37, 366, 370, 371, 544
Tỳ-khưu nhóm Vajjiputtaka 38
Tỳ-khưu-ni Caṇḍakāḷī 654, 660, 663, 720, 721, 722, 743, 763, 797, 798
Tỳ-khưu-ni Mettiyā 240, 241, 242, 247
Tỳ-khưu-ni Sundarīnandā 629, 630, 631, 633, 635, 656, 658
Tỳ-khưu-ni Thullanandā 90, 91, 448, 635, 636, 637, 638, 646, 647, 648, 649, 654, 655, 665, 668, 669, 677, 678, 679, 680, 681, 682, 683, 690, 691, 692, 693, 694, 697, 698, 713, 714, 716, 717, 726, 730, 731, 732, 733, 734, 735, 739, 740, 741, 752, 753, 754, 755, 756, 757, 763, 764, 785, 786, 787, 798, 799, 800, 801, 802, 803
Tỳ-khưu-ni Uppalavaṇṇā 53, 295, 296
Tỳ-khưu Sobhita 138
Tỳ-khưu thường trú 89
Tỳ-khưu trưởng lão 239, 388, 419, 428, 429, 430, 434, 437, 438, 439, 448, 536, 570, 803
Tỳ-khưu trưởng thượng 220, 221, 232, 233, 282, 283, 285, 318, 328, 331, 336, 337, 340
Tỳ-khưu vãng lai 89
vải paṃsukūla 79, 80
vị Ajjuka 77
vị ẩn sĩ 217, 218, 388, 395, 608
vị Ariṭṭha 528, 533
vị Daḷhika 77, 92
Vi diệu pháp 18, 537, 816
vị nghe nhiều 431, 449, 553
vị Ni tu tập sự 52, 147, 297, 477, 510, 733
vị Pháp sư 373, 378, 380, 381, 382, 384, 386, 449, 535
vị Sāmaṇera 532, 533
vị thiên nhân 94, 139, 409
vị Thinh văn 140, 143, 388, 395
vị thông Luật 449
vị trì Kinh 449
vị trì tụng 449
vị Trời Tối Cao 619
vị Trưởng lão Ni 632
vị Vajjī 38, 52
vô minh lậu 16
vô ngã 19
vô nguyện định 122, 127, 128, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 401, 404
vô nguyện giải thoát 122, 126, 128, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 404
vô phiền não định 122, 127, 128, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 404
vô phiền não giải thoát 122, 126, 128, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 404
vô thường 19, 96
vô tướng định 122, 127, 128, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 404
vô tướng giải thoát 122, 126, 128, 130, 131, 133, 134, 135, 136, 404
Vua Pasenadi 491, 499, 500, 553, 554, 648, 691, 692, 693, 749
Vua Seniya Bimbisāra 63, 64, 148, 342, 343, 344, 345, 346, 456, 505, 506
vùng Ambatittha 496
Vương Xá 77
vườn Tapoda 238
vườn xoài của Jīvaka 238
xứ Bhagga 503, 606, 607
xứ Cetiya 496
xứ Kāsī 558
xứ Kosala 323, 390, 452, 467, 491, 499, 500, 523, 553, 554, 561, 648, 652, 691, 692, 693, 718, 749
xứ Magadha 6, 62, 63, 64, 148, 342, 343, 344, 345, 346, 456, 505, 506, 698
xứ Uttarāpatha 16
xứ Vajjī 26, 27, 116, 117, 396
y ca-sa 264, 267, 431, 738
y đắp ghẻ 568, 569
y màu ca-sa 23, 24
y may bằng vải bị quăng bỏ 26
y nội 54, 80, 284, 286, 293, 296, 302, 303, 359, 585, 653, 728, 755, 759, 816, 823
y paṃsukūla 251, 320, 321, 322
y phụ trội 281, 282
y thiết thân 729, 730